赤ちょうちん
あかちょうちん
☆ Danh từ
Đèn lồng đỏ treo trước quán ăn.
赤ちょうちん được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 赤ちょうちん
Đèn lồng.
赤ちゃん あかちゃん
cách gọi các cháu bé; trẻ con; em bé
ちょんちょん ちょんちょん
âm thanh của một cái gì đó nổi bật lặp đi lặp
鼻ちょうちん はなちょうちん
Bong bóng mũi lúc ngủ
ちょん チョン
vỗ tay (âm thanh của clappers gỗ)
赤ちゃんを あかちゃんをおんぶする
Cõng con
赤ちゃん語 あかちゃんご
câu chuyện của em bé
赤ちゃんポスト あかちゃんポスト
hầm trẻ (hoặc hộp trẻ em là nơi mọi người có thể mang trẻ sơ sinh, thường là trẻ sơ sinh và bỏ rơi chúng một cách ẩn danh ở một nơi an toàn để được tìm thấy và chăm sóc)