赤烏帽子
あかえぼし「XÍCH Ô MẠO TỬ」
☆ Danh từ
Mũ eboshi màu đỏ (mũ đội đầu của đàn ông Nhật Bản trước và trong thời kỳ Edo)
彼
は
赤烏帽子
をかぶって、
伝統的
な
祭
りに
参加
しました。
Anh ấy đội mũ eboshi đỏ và tham gia lễ hội truyền thống.
(ẩn dụ) việc thích những thứ khác thường (vì mũ eboshi thường màu đen)
彼女
は
赤烏帽子
のような
趣味
を
持
っていて、
常
に
ユニーク
なものを
集
めています。
Cô ấy có sở thích kiểu như chiếc mũ eboshi đỏ, luôn sưu tầm những món đồ độc đáo.
赤烏帽子 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 赤烏帽子
亭主の好きな赤烏帽子 ていしゅのすきなあかえぼし
Family members should fall into line with the head of the family even if his taste is a little odd, like wearing a red eboshi, which is ordinarily black
べーるぼうし ベール帽子
bê rê.
ベルーぼうし ベルー帽子
mũ bê rê.
烏帽子 えぼし
mũ đội đầu của giới quý tộc
烏帽子鳥 えぼしどり エボシドリ
Một loài chim thuộc họ Eboshidori; Một thuật ngữ chung cho các loài chim thuộc bộ Eboshidori
烏帽子鯛 えぼしだい エボシダイ
cá tráp đỏ
額烏帽子 ひたいえぼし
mũ tam giác đen, mảnh giấy hoặc lụa đen hình tam giác có dây buộc đeo trên trán trẻ em hoặc nhà sư Nhật Bản
烏帽子貝 えぼしがい えぼしかい
con hàu