起こす
おこす「KHỞI」
Cất
☆ Động từ nhóm 1 -su, tha động từ
Đánh thức
私
は
夜中
に
子
どもの
泣
き
声
で
起
こされた。
Nửa đêm tôi bị đánh thức bởi tiếng khóc của đứa bé.
そんな
大
きな
声
を
出
したら
赤
ん
坊
を
起
こしちゃうでしょ。
Nếu nói to như vậy thì sẽ đánh thức em bé dậy mất thôi.
Dựng dậy; đỡ đậy
彼女
は
病人
を
起
こして
食事
をさせた。
Cô ấy đỡ bệnh nhân dậy và cho ăn.
Gây ra
あいつはどこに
行
っても
問題
を
起
こす。
Nó đi đâu cũng gây ra rắc rối
Khởi
Khởi đầu
津田梅子
は
女子教育
を
起
こした
人
として
有名
だ。
Tsuda Umeko nổi tiếng là người đã khởi đầu giáo dục cho phụ nữ.
訴訟
を
起
こすのは
金
がかかる。
Khởi kiện một vụ kiện là rất tốn tiền.
Nổi.

Từ trái nghĩa của 起こす
Bảng chia động từ của 起こす
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 起こす/おこすす |
Quá khứ (た) | 起こした |
Phủ định (未然) | 起こさない |
Lịch sự (丁寧) | 起こします |
te (て) | 起こして |
Khả năng (可能) | 起こせる |
Thụ động (受身) | 起こされる |
Sai khiến (使役) | 起こさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 起こす |
Điều kiện (条件) | 起こせば |
Mệnh lệnh (命令) | 起こせ |
Ý chí (意向) | 起こそう |
Cấm chỉ(禁止) | 起こすな |