超軽量
ちょうけいりょう「SIÊU KHINH LƯỢNG」
☆ Danh từ sở hữu cách thêm の
Siêu nhẹ
超軽量新素材
の
採用
により、
従来
の
約半分
(
当社比
)という
圧倒的
な
軽
さを
実現
!
Là kết quả của các vật liệu siêu nhẹ mới, sản phẩm của chúng tôi giờ đây chỉ nặng khoảngbằng một nửa so với trước đây!

超軽量 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 超軽量
軽量 けいりょう
nhẹ cân
軽量品 けいりょうひん
hàng nhẹ.
軽量棚 けいりょうたな
kệ nhẹ (loại kệ được thiết kế để chịu được trọng tải vừa phải, thường là từ 500 kg trở xuống, thường được sử dụng trong các cửa hàng, văn phòng, hoặc các hộ gia đình để lưu trữ hàng hóa có khối lượng nhỏ)
軽量級 けいりょうきゅう
(môn võ) hạng nhẹ
ちょうただんシフト 超多段シフト
phương pháp đánh máy chữ Hán.
軽量端末 けいりょうたんまつ
máy khách loại nhẹ
軽量化粒 けいりょうかつぶ
Đường ray
酌量減軽 しゃくりょうげんけい
giảm nhẹ hình phạt theo tình tiết vụ án