軍団
ぐんだん「QUÂN ĐOÀN」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Đoàn quân.

Từ đồng nghĩa của 軍団
noun
軍団 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 軍団
軍団長 ぐんだんちょう
người chỉ huy đoàn
さーかすだん サーカス団
đoàn xiếc.
ばれーだん バレー団
vũ đoàn.
軍配団扇 ぐんばいうちわ
quạt chỉ huy (được sử dụng bởi các chỉ huy quân sự từ thời chiến quốc)
じゅねーぶぐんしゅくかいぎ ジュネーブ軍縮会議
Hội nghị về Giải giáp vũ khí tại Giơ-ne-vơ
軍事顧問団 ぐんじこもんだん
nhóm cố vấn giúp đỡ quân đội
おうしゅうざいだんせんたー 欧州財団センター
Trung tâm tài đoàn Châu Âu.
ざいだんほうじんゆねすこあじあぶんかせんたー 財団法人ユネスコアジア文化センター
Trung tâm Văn hóa Châu Á; Thái Bình Dương của UNESCO.