軍配団扇
ぐんばいうちわ
「QUÂN PHỐI ĐOÀN PHIẾN」
☆ Danh từ
◆ Quạt chỉ huy (được sử dụng bởi các chỉ huy quân sự từ thời chiến quốc)
中世
の
武将
は、
軍配団扇
を
用
いて
戦
の
指揮
を
行
っていました。
Các võ tướng trong thời kỳ trung đại đã sử dụng quạt chỉ huy để chỉ huy trong các trận chiến.
◆ Quạt chỉ huy (dùng trong sumo)
相撲
の
行司
は、
軍配団扇
を
使
って
勝負
の
判定
を
行
います。
Trọng tài môn sumo sử dụng cái quạt chỉ huy để chỉ định kết quả của trận đấu.

Đăng nhập để xem giải thích