軍扇
ぐんせん「QUÂN PHIẾN」
☆ Danh từ
Quạt chiến
武士
たちは
戦場
で
軍扇
を
使
って
指揮
を
行
っていました。
Các samurai đã sử dụng quạt chiến trên chiến trường để chỉ huy.

軍扇 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 軍扇
軍配団扇 ぐんばいうちわ
quạt chỉ huy (được sử dụng bởi các chỉ huy quân sự từ thời chiến quốc)
じゅねーぶぐんしゅくかいぎ ジュネーブ軍縮会議
Hội nghị về Giải giáp vũ khí tại Giơ-ne-vơ
扇 おうぎ おおぎ
quạt gấp; quạt giấy; quạt
海扇 うみおうぎ
Sò điệp Nhật Bản
金扇 きんせん
quạt được mạ vàng
団扇 うちわ
quạt tròn; quạt giấy
絵扇 えおうぎ
quạt có tranh vẽ
扇風 せんぷう
cơn gió lốc.