軍旗
ぐんき「QUÂN KÌ」
☆ Danh từ
Quân kỳ.

Từ đồng nghĩa của 軍旗
noun
軍旗 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 軍旗
軍艦旗 ぐんかんき ぐんかんはた
cờ hiệu của tàu chiến
じゅねーぶぐんしゅくかいぎ ジュネーブ軍縮会議
Hội nghị về Giải giáp vũ khí tại Giơ-ne-vơ
旗 はた
cờ; lá cờ
紅旗 こうき
cờ đỏ.
旗袍 チーパオ
Xường xám, sườn xám hay áo dài Thượng Hải
酒旗 さかばた
lá cờ được giương lên như một dấu hiệu cho một izakaya
旗印 はたじるし
khẩu hiệu, (Ê, cốt) tiếng hô xung trận
旗鼓 きこ
quân đội