軒灯
けんとう「HIÊN ĐĂNG」
☆ Danh từ
Đèn ngoài hiên
軒灯
はいつも
小
さい
アウトプット
がある
Đèn ngoài hiên luôn có công suất bé
暗
くなるの
時
、
軒灯
を
点
ける
Khi trời tối thì mới thắp sáng đèn ngoài hiên .

軒灯 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 軒灯
アークとう アーク灯
Đèn hồ quang
軒 のき けん
mái chìa.
一軒一軒 いっけんいっけん いちけんいちけん
từng nhà, từng nhà một, từng căn từng căn
軒天 のきてん
mái hiên
軒端 のきば
Mái hiên.
傍軒 そばのき
sà lan
軒別 けんべつ
từ nhà này sang nhà kế tiếp, lần lượt từng nhà
軒輊 けんち
sự chênh lệch, sự không bằng nhau, sự không bình đẳng; sự khác biệt, sự cách biệt, sự không tương ứng