載荷
さいか「TÁI HÀ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Tải trọng

Bảng chia động từ của 載荷
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 載荷する/さいかする |
Quá khứ (た) | 載荷した |
Phủ định (未然) | 載荷しない |
Lịch sự (丁寧) | 載荷します |
te (て) | 載荷して |
Khả năng (可能) | 載荷できる |
Thụ động (受身) | 載荷される |
Sai khiến (使役) | 載荷させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 載荷すられる |
Điều kiện (条件) | 載荷すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 載荷しろ |
Ý chí (意向) | 載荷しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 載荷するな |
載荷 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 載荷
上載荷重 じょうさいかじゅう
tải trọng phụ
積載荷重関係標識 せきさいかじゅうかんけいひょうしき
biển báo tải trọng
つみにすてーしょん 積荷ステーション
ga bốc.
にぬし(ようせん) 荷主(用船)
chủ hàng (thuê tàu)
載 さい
một trong những đơn vị số trong lĩnh vực văn hóa chữ Hán. Số và chữ số được hiển thị khác nhau tùy thuộc vào thời đại và khu vực, nhưng hệ thống chung hiện đang được sử dụng hiển thị 10^44
荷 か に
chuyến hàng; hành lý.
載架 さいか
việc đặt ngang qua để tạo thành một cây cầu
載炭 さいたん のすみ
ăn than