輸出
ゆしゅつ しゅしゅつ「THÂU XUẤT」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の, tính từ đuôi な
Xuất cảng
Xuất khẩu.
輸出
は300
億ドル増加
した。
Xuất khẩu tăng 30 tỷ đô la.
輸出業界
は
青息吐息
だ(
非常
に
不振
だ)。
Việc kinh doanh xuất khẩu không hoạt động tốt.
輸出
は
国境
を
越
えた
商業活動
のひとつである。
Xuất khẩu là một hoạt động thương mại xuyên biên giới.
Sự xuất khẩu

Từ trái nghĩa của 輸出
Bảng chia động từ của 輸出
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 輸出する/ゆしゅつする |
Quá khứ (た) | 輸出した |
Phủ định (未然) | 輸出しない |
Lịch sự (丁寧) | 輸出します |
te (て) | 輸出して |
Khả năng (可能) | 輸出できる |
Thụ động (受身) | 輸出される |
Sai khiến (使役) | 輸出させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 輸出すられる |
Điều kiện (条件) | 輸出すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 輸出しろ |
Ý chí (意向) | 輸出しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 輸出するな |
輸出 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 輸出
ばーたーゆしゅつひん バーター輸出品
hàng xuất đổi hàng.
アメリカゆしゅつにゅうぎんこう アメリカ輸出入銀行
ngân hàng xuất nhập khẩu (của Mỹ)
輸出インフレ ゆしゅつインフレ
lạm phát do xuất khẩu (lạm phát xảy ra khi cung và cầu trong nước trở nên thắt chặt do mở rộng xuất khẩu)
輸出リスト ゆしゅつりすと
biểu thuế xuất khẩu.
輸出権 ゆしゅつけん
quyền xuất khẩu
輸出ドライブ ゆしゅつドライブ
cuộc vận động đẩy mạnh xuất khẩu
輸出港 ゆしゅつこう
một export(ing) cảng
輸出品 ゆしゅつひん
hàng xuất