輸出インフレ
ゆしゅつインフレ
Lạm phát do xuất khẩu (lạm phát xảy ra khi cung và cầu trong nước trở nên thắt chặt do mở rộng xuất khẩu)
Xuất khẩu lạm phát
Lạm phát xuất khẩu (lạm phát xảy ra khi cung và cầu trong nước trở nên thắt chặt do mở rộng xuất khẩu)
Khi xuất khẩu tăng, dẫn tới tổng cầu tăng cao hơn tổng cung (thị trường tiêu thụ lượng hàng nhiều hơn cung cấp), khi đó sản phẩm được thu gom cho xuất khẩu khiến lượng hàng cung cho thị trường trong nước giảm (hút hàng trong nước) khiến tổng cung trong nước thấp hơn tổng cầu
輸出インフレ được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 輸出インフレ
ばーたーゆしゅつひん バーター輸出品
hàng xuất đổi hàng.
アメリカゆしゅつにゅうぎんこう アメリカ輸出入銀行
ngân hàng xuất nhập khẩu (của Mỹ)
輸入インフレ ゆにゅーインフレ
lạm phát từ người đưa vào
輸出 ゆしゅつ しゅしゅつ
xuất cảng
インフレ インフレ
lạm phát
輸出リスト ゆしゅつりすと
biểu thuế xuất khẩu.
輸出権 ゆしゅつけん
quyền xuất khẩu
輸出ドライブ ゆしゅつドライブ
cuộc vận động đẩy mạnh xuất khẩu