追う
おう「TRUY」
☆ Động từ nhóm 1 -u, tha động từ
Bận rộn; nợ ngập đầu ngập cổ
彼
は
生活
に
追
われている。
Anh ta sống ngập đầu trong nợ nần.
今日
は
雑用
に
追
われっぱなしだった。
Hôm nay bận ngập đầu vì những việc vặt.
Màu đẹp mà thiết kế cũng khá.Để cụ thể hóa được thì còn khó lắm.Rỗng
Đeo đuổi
Đuổi; đuổi theo
泥棒
を
追
った
Đuổi theo kẻ trộm
Lùa
Truy.

Từ đồng nghĩa của 追う
verb
Từ trái nghĩa của 追う
Bảng chia động từ của 追う
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 追う/おうう |
Quá khứ (た) | 追った |
Phủ định (未然) | 追わない |
Lịch sự (丁寧) | 追います |
te (て) | 追って |
Khả năng (可能) | 追える |
Thụ động (受身) | 追われる |
Sai khiến (使役) | 追わせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 追う |
Điều kiện (条件) | 追えば |
Mệnh lệnh (命令) | 追え |
Ý chí (意向) | 追おう |
Cấm chỉ(禁止) | 追うな |
追う được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 追う
肩で追う かたでおう
gánh vác.
順を追う じゅんをおう
làm theo thứ tự, đi qua từng bước
年を追う としをおう
qua từng năm
後を追う あとをおう
đi theo, đuổi theo
幻を追う まぼろしをおう
chạy theo cái bóng (cái không có thật)
あとを追う あとをおう
theo gót.
鹿を追う者は山を見ず しかをおうものはやまをみず
vì mục tiêu, lợi ích nhỏ trước mắt mà xao nhãng, quên mất mục tiêu ban đầu hay lợi ích lớn hơn
二兎を追う者は一兎をも得ず にとをおうものはいっとをもえず
cùng theo đuổi cả hai thì đều mất cả hai.