二兎を追う者は一兎をも得ず
にとをおうものはいっとをもえず
☆ Cụm từ
Cùng theo đuổi cả hai thì đều mất cả hai.

二兎を追う者は一兎をも得ず được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 二兎を追う者は一兎をも得ず
アンゴラうさぎ アンゴラ兎
thỏ angora
二兎 にと
hai con thỏ
一兎 いっと
một con thỏ
兎 うさぎ う ウサギ
con thỏ; thỏ rừng
兎も角 ともかく とも かく
cách này hay khác
兎も角も ともかくも うさぎもかくも
dù sao đi nữa; dù sao đi nữa; bằng cách nào đó hoặc (kẻ) khác; nói chung nói; trong bất kỳ trường hợp nào
二十日兎 はつかうさぎ
pika (rabbit-like animal of family Ochotonidae)
鹿を追う者は山を見ず しかをおうものはやまをみず
vì mục tiêu, lợi ích nhỏ trước mắt mà xao nhãng, quên mất mục tiêu ban đầu hay lợi ích lớn hơn