退座
たいざ「THỐI TỌA」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Rời bỏ ghế (đang xem phim bỏ ra về), về nghỉ hưu

Từ trái nghĩa của 退座
Bảng chia động từ của 退座
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 退座する/たいざする |
Quá khứ (た) | 退座した |
Phủ định (未然) | 退座しない |
Lịch sự (丁寧) | 退座します |
te (て) | 退座して |
Khả năng (可能) | 退座できる |
Thụ động (受身) | 退座される |
Sai khiến (使役) | 退座させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 退座すられる |
Điều kiện (条件) | 退座すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 退座しろ |
Ý chí (意向) | 退座しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 退座するな |
退座 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 退座
アンドロメダざ アンドロメダ座
chòm sao tiên nữ (thiên văn học)
個人退職口座 こじんたいしょくこうざ
tài khoản thôi việc riêng lẻ (ira)
座 ざ
chỗ ngồi; địa vị; không khí; cung (trong bói toán)
廃退 はいたい
sự mục nát; sự sa sút; sự điêu tàn
海退 かいたい うみしさ
Biển lùi hay còn gọi là biển thoái, là một tiến trình địa chất xảy ra khi mực nước biển hạ thấp làm lộ các phần của đáy biển.
退任 たいにん
thoái nhiệm.
退却 たいきゃく
sự rút lui; sự rút khỏi; sự nghỉ việc
退会 たいかい
sự ra khỏi nhóm, ra khỏi hội