退校
たいこう「THỐI GIÁO」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Thôi học; sự rời khỏi trường học

Bảng chia động từ của 退校
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 退校する/たいこうする |
Quá khứ (た) | 退校した |
Phủ định (未然) | 退校しない |
Lịch sự (丁寧) | 退校します |
te (て) | 退校して |
Khả năng (可能) | 退校できる |
Thụ động (受身) | 退校される |
Sai khiến (使役) | 退校させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 退校すられる |
Điều kiện (条件) | 退校すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 退校しろ |
Ý chí (意向) | 退校しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 退校するな |
退校 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 退校
退校処分 たいこうしょぶん
sự đuổi học
校 こう
hiệu; trường học; dấu hiệu
廃退 はいたい
sự mục nát; sự sa sút; sự điêu tàn
海退 かいたい うみしさ
Biển lùi hay còn gọi là biển thoái, là một tiến trình địa chất xảy ra khi mực nước biển hạ thấp làm lộ các phần của đáy biển.
退任 たいにん
thoái nhiệm.
退却 たいきゃく
sự rút lui; sự rút khỏi; sự nghỉ việc
退会 たいかい
sự ra khỏi nhóm, ra khỏi hội
退避 たいひ
sự di tản; sự di cư