退転
たいてん「THỐI CHUYỂN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự tái phạm
Sự xao lãng tu hành và quay trở về đường xấu; sự mất ý chí phấn đấu
(đạo phật) sự sa ngã

Bảng chia động từ của 退転
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 退転する/たいてんする |
Quá khứ (た) | 退転した |
Phủ định (未然) | 退転しない |
Lịch sự (丁寧) | 退転します |
te (て) | 退転して |
Khả năng (可能) | 退転できる |
Thụ động (受身) | 退転される |
Sai khiến (使役) | 退転させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 退転すられる |
Điều kiện (条件) | 退転すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 退転しろ |
Ý chí (意向) | 退転しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 退転するな |
退転 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 退転
不退転 ふたいてん
sự xác định; sự kết án
かいてんてーぶる 回転テーブル
bàn vuông.
かいてんドア 回転ドア
cửa quay; cửa xoay
転転 てんてん
lăn quanh; di chuyển từ chỗ này đến chỗ khác; đi vòng quanh nhiều lần
廃退 はいたい
sự mục nát; sự sa sút; sự điêu tàn
海退 かいたい うみしさ
Biển lùi hay còn gọi là biển thoái, là một tiến trình địa chất xảy ra khi mực nước biển hạ thấp làm lộ các phần của đáy biển.
退任 たいにん
thoái nhiệm.
退却 たいきゃく
sự rút lui; sự rút khỏi; sự nghỉ việc