送付
そうふ「TỐNG PHÓ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự gửi; việc chuyển tiền; việc chuyển tiền
送付
された
品物
の
粗悪
さが
分
かる
Phát hiện sự kém chất lượng trong số hàng được gửi đến.
(
人
)への〜
送付
が
遅
れたことをわびる
Xin lỗi về việc gửi chậm ~ đến ai.
Việc gửi; việc chuyển
イベント成功
のために
ボランティア
として
近
いうちにお
手伝
いいただける
方
は、
付属
の
ボランティア申込用紙
にご
記入
の
上
、
用紙
に
印刷
されている
返信先
まで
送付
してください。
Trong thời gian tới, nếu bạn nào muốn tình nguyện giúp đỡ cho thành công của sự kiện này, chúng tôi sẽ đề nghị các bạn điền vào đơn xin tham gia tình nguyện đính kèm rồi gửi tới địa chỉ được in trên tờ mẫu.
本条項
による
通知
は、
書留航空便
で
送付
される
場合
にはその
発信
の_
日後
に
受領
され、かつその
効力
を
発生
したものとする。
Thông báo theo điều khoản này sẽ được nhận và có hiệu lực sau ~ ngày sau khi gửi thư nếu như thư được chuyển bằng đường hàng không bảo đảm. .

Bảng chia động từ của 送付
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 送付する/そうふする |
Quá khứ (た) | 送付した |
Phủ định (未然) | 送付しない |
Lịch sự (丁寧) | 送付します |
te (て) | 送付して |
Khả năng (可能) | 送付できる |
Thụ động (受身) | 送付される |
Sai khiến (使役) | 送付させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 送付すられる |
Điều kiện (条件) | 送付すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 送付しろ |
Ý chí (意向) | 送付しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 送付するな |