連発
れんぱつ「LIÊN PHÁT」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Chạy liên tục; bắn liên tiếp

Từ trái nghĩa của 連発
Bảng chia động từ của 連発
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 連発する/れんぱつする |
Quá khứ (た) | 連発した |
Phủ định (未然) | 連発しない |
Lịch sự (丁寧) | 連発します |
te (て) | 連発して |
Khả năng (可能) | 連発できる |
Thụ động (受身) | 連発される |
Sai khiến (使役) | 連発させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 連発すられる |
Điều kiện (条件) | 連発すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 連発しろ |
Ý chí (意向) | 連発しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 連発するな |
連発 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 連発
六連発 ろくれんぱつ
sáu có từng phòng (súng lục)
連発銃 れんぱつじゅう
súng trường
二連発 にれんぱつ
đôi - barreled bắn
モーゼル連発銃 モーゼルれんぱつじゅう
mauser
ソれん ソ連
Liên xô.
アセトンブタノールはっこう アセトンブタノール発酵
sự lên men của acetone- butanol.
はっこうスケジュール 発行スケジュール
chương trình phát hành.
インフラかいはつ インフラ開発
sự phát triển về cơ sở hạ tầng