運命
うんめい「VẬN MỆNH」
Căn kiếp
Định mệnh
運命論者
は
全
てのことは
運命
に
左右
されると
信
じている。
Một người theo thuyết định mệnh tin rằng tất cả mọi việc đều do vận mệnh quyết định.
Duyên số
Phận
運命
の
赤
い
糸
でつながってるんだよ。
Chúng ta được kết nối bởi sợi dây đỏ của số phận!
運命
に
甘
んじるくらいなら
自殺
したほうがいい。
Tôi thà tự sát còn hơn là tự mình làm hòa với số phận của mình.
運命
に
文句
を
言
ってみたところで
始
まらない。
Không có ích gì khi cãi nhau với số phận.
Số kiếp
Số mạng
Số phận
運命
の
赤
い
糸
でつながってるんだよ。
Chúng ta được kết nối bởi sợi dây đỏ của số phận!
運命
に
甘
んじるくらいなら
自殺
したほうがいい。
Tôi thà tự sát còn hơn là tự mình làm hòa với số phận của mình.
運命
に
文句
を
言
ってみたところで
始
まらない。
Không có ích gì khi cãi nhau với số phận.
Tiền định
☆ Danh từ
Vận mệnh
運命論者
は
全
てのことは
運命
に
左右
されると
信
じている。
Một người theo thuyết định mệnh tin rằng tất cả mọi việc đều do vận mệnh quyết định.
運命
が
二人
を
合
せてしまった。
Vận mệnh đã đưa hai người gặp nhau.
Vận phí.

Từ đồng nghĩa của 運命
noun