運命論
うんめいろん「VẬN MỆNH LUẬN」
☆ Danh từ
Thuyết định mệnh
運命論者
は
全
てのことは
運命
に
左右
されると
信
じている。
Một người theo thuyết định mệnh tin rằng tất cả mọi việc đều do vận mệnh quyết định.

運命論 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 運命論
運命論者 うんめいろんしゃ
người theo thuyết định mệnh
運命 うんめい
căn kiếp
命運 めいうん
số phận; định mệnh
でぃーあーるえすりろん DRS理論
lý thuyết cấu trúc trình bày ngôn từ
きゅうめいボート 救命ボート
thuyền cứu nạn; thuyền cứu hộ; xuồng cứu nạn; xuồng cứu hộ
宿命論 しゅくめいろん
thuyết định mệnh
運命的 うんめいてき
đã được định sẵn; định mệnh
アメーバうんどう アメーバ運動
di động theo kiểu amip; hoạt động theo kiểu amip