運命共同体
うんめいきょうどうたい
☆ Cụm từ, danh từ
Chung số phận

運命共同体 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 運命共同体
共同体 きょうどうたい
thân thể hợp tác; hệ thống hợp tác
共同運動 きょーどーうんどー
chứng đồng động
共同運航 きょうどううんこう
code-sharing (e.g. airlines), joint operation
共同運航便 きょうどううんこうびん
chuyến bay liên doanh
運命 うんめい
căn kiếp
命運 めいうん
số phận; định mệnh
共同企業体 きょうどうきぎょうたい
Liên doanh.+ Một tình huống trong đó cả khu vực công cộng và tư nhân hợp tác với nhau trong một hoạt động kinh tế; điều này đặc biệt phổ biến trong các nước kém phát triển nơi mà vốn rất khan hiếm trong khu vực tư nhân và các quỹ của chính phủ thương được dùng để phát triển công nghiệp hay dịch vụ ngân hàng…
共同体意識 きょうどうたいいしき
ý thức cộng đồng