過剰摂取
かじょうせっしゅ「QUÁ THẶNG NHIẾP THỦ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự hấp thụ quá nhiều

Bảng chia động từ của 過剰摂取
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 過剰摂取する/かじょうせっしゅする |
Quá khứ (た) | 過剰摂取した |
Phủ định (未然) | 過剰摂取しない |
Lịch sự (丁寧) | 過剰摂取します |
te (て) | 過剰摂取して |
Khả năng (可能) | 過剰摂取できる |
Thụ động (受身) | 過剰摂取される |
Sai khiến (使役) | 過剰摂取させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 過剰摂取すられる |
Điều kiện (条件) | 過剰摂取すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 過剰摂取しろ |
Ý chí (意向) | 過剰摂取しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 過剰摂取するな |
過剰摂取 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 過剰摂取
薬物過剰摂取 やくぶつかじょーせっしゅ
uống thuốc quá liều
過剰 かじょう
sự vượt quá; sự dư thừa; sự dồi dào
摂取 せっしゅ
Hấp thụ
過剰虹 かじょうにじ
cầu vồng thừa
摂取量 せっしゅりょう
Lượng hấp thụ
意識過剰 いしきかじょう
việc để ý đến ánh mắt của xung quanh quá nhiều hay để ý đến việc họ nghĩ gì về mình quá mức
過剰利益 かじょうりえき
Lãi vượt.
鉄過剰症 てつかじょうしょう
(sự) giảm sắt huyết