適切
てきせつ「THÍCH THIẾT」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Sự thích đáng; sự thích hợp
その
報告
が
適切
かどうかは、
児童保護専門
の
相談員
が
決定
します
Người đàm phán về việc bảo vệ trẻ em sẽ quyết định bài báo cáo này có phù hợp hay không?
更新
と
変更
は
適切
かつ
適時
に
伝
えられる
Cập nhật và sửa đổi được truyền đến kịp thời. .
〜の
適切
かつ
安定
した
供給
を
回復
する
Khôi phục lại nguồn dự trữ một cách phù hợp và ổn định
Thích đáng; thích hợp; phù hợp
誰
からの
助言
であろうと、その
内容
が
適切
であれば
貴重
である。
Nếu những lời khuyên/góp ý là đúng đắn thì việc ai đưa ra không phải là điều quan trọng
〜は
適切
であると
認識
する
Thừa nhận sự phù hợp/thích đáng của ...
(
人
)の
現在
の
活動
が
適切
であるか
不適切
であるかを
判断
する
Đánh giá hoạt động của ~ hiện tại có phù hợp hay không

Từ đồng nghĩa của 適切
adjective