郊外
こうがい「GIAO NGOẠI」
Đồng nội
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Ngoại ô; ngoại thành
私
は
以前郊外
の
住宅地
に
住
んでいた。
Trước đây tôi đã từng sống ở một khu dân cư ở ngoại ô.
おじ
夫婦
は
東京
の
郊外
に
住
んでいる。
Vợ chồng chú tôi sống ở ngoại ô Tokyo.
その
美術館
は
大阪
の
郊外
にある。
Gallery mỹ thuật đó nằm ở ngoại ô Osaka. .

Từ đồng nghĩa của 郊外
noun