部活
ぶかつ
「BỘ HOẠT」
☆ Danh từ
◆ Hoạt động câu lạc bộ
部活
のかけもち、
大変
だと
思
うけどがんばれよ。
Tôi chắc rằng thật khó khăn khi tham gia các hoạt động của hai câu lạc bộ, nhưng chúc bạn may mắn!
部活
の
事
で
至急
お
話
ししたい
事
がありますので、
職員室
に
来
てください。
Có một vấn đề chúng tôi muốn trao đổi gấp liên quan đến câu lạc bộcác hoạt động, vì vậy xin vui lòng đến phòng giáo viên.
部活
の
勧誘
にももう
慣
れた。
Tôi đã quen với những lời mời tham gia các hoạt động của câu lạc bộ.

Đăng nhập để xem giải thích