都市
とし「ĐÔ THỊ」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Đô thị
壊滅的
な
ダメージ
を
受
けた
都市
Thành phố bị san bằng
Thành
都市
の
周囲
はすっかり
防備
してあった。
Vành đai của thành phố được bảo vệ hoàn toàn
都市
の
日常生活
から、
生ゴミ
は
毎日大量
に
発生
している。
Trong thành phố, lượng rác lớn đang được thải ra mỗi ngày.
都市
の
親父
は、
会社
で8
時間
、それに
毎朝毎夕
、
会社
への
行
き
帰
りに
満員電車
の
中
でさらに2
時間過
ごさなければならない。
Các ông bố ở các thành phố dành tám giờ trong văn phòng và hai giờ khácđi đến và đi từ nơi làm việc của họ trên những chuyến tàu đầy ắp người vào mỗi buổi sáng vàtối.
Thành phố
都市
の
周囲
はすっかり
防備
してあった。
Vành đai của thành phố được bảo vệ hoàn toàn
都市
の
日常生活
から、
生ゴミ
は
毎日大量
に
発生
している。
Trong thành phố, lượng rác lớn đang được thải ra mỗi ngày.
都市
の
親父
は、
会社
で8
時間
、それに
毎朝毎夕
、
会社
への
行
き
帰
りに
満員電車
の
中
でさらに2
時間過
ごさなければならない。
Các ông bố ở các thành phố dành tám giờ trong văn phòng và hai giờ khácđi đến và đi từ nơi làm việc của họ trên những chuyến tàu đầy ắp người vào mỗi buổi sáng vàtối.
Thành thị
都市再開発政策
Chính sách tái thiết /chương trình tái thiết thành thị .
都市部
のほうにより
多
くの
人
が
住
んでいる。
Có nhiều người sống ở các thị trấn và thành phố hơn.
都市生活
にはいくつかの
有利
な
点
がある。
Cuộc sống thị thành cũng có một vài điểm tốt đó.
Thị thành.
都市再開発政策
Chính sách tái thiết /chương trình tái thiết thành thị .
都市部
のほうにより
多
くの
人
が
住
んでいる。
Có nhiều người sống ở các thị trấn và thành phố hơn.
都市生活
にはいくつかの
有利
な
点
がある。
Cuộc sống thị thành cũng có một vài điểm tốt đó.
