都市化
としか「ĐÔ THỊ HÓA」
Đô thị hóa
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự đô thị hóa
食文化
の
変化
は
都市化
に
大
きく
関係
している。
Những sự thay đổi trong văn hóa ẩm thực có nhiều điều liên quan đến sự đô thị hoá.
その
街
の
都市化
が
急速
に
進
んだせいで、
周辺
の
地価
が
高騰
した
Sự phát triển nhanh chóng của thành phố đã đẩy giá đất lên cao ngất ngưởng/khủng khiếp .

Bảng chia động từ của 都市化
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 都市化する/としかする |
Quá khứ (た) | 都市化した |
Phủ định (未然) | 都市化しない |
Lịch sự (丁寧) | 都市化します |
te (て) | 都市化して |
Khả năng (可能) | 都市化できる |
Thụ động (受身) | 都市化される |
Sai khiến (使役) | 都市化させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 都市化すられる |
Điều kiện (条件) | 都市化すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 都市化しろ |
Ý chí (意向) | 都市化しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 都市化するな |