重篤
じゅうとく「TRỌNG ĐỐC」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Tình trạng nặng, nguy kịch, nghiêm trọng (bệnh, bị thương)

Từ đồng nghĩa của 重篤
adjective
重篤 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 重篤
篤厚 とっこう
chân thành và tốt bụng
危篤 きとく
bệnh nguy hiểm; sự ốm nặng
篤学 とくがく
siêng đọc sách
篤実 とくじつ
trung thành, chân thành, đáng tin cậy, trung thực
篤と とくと
triệt để; đầy đủ; cẩn thận
篤い あつい
dày; nồng hậu; quá trình tiếp nhận tư tưởng mãnh liệt; bệnh nặng; ổn thoả; trơ trẽn, mặt dày như {厚い}
篤信 とくしん
Sự tận tâm.
篤農 とくのう
Nông dân gương mẫu; nông dân mẫu mực.