量
りょう「LƯỢNG」
Khối lượng
☆ Danh từ, danh từ làm hậu tố
Lượng.
量
より
質
が
重要
だ。
Chất lượng quan trọng hơn số lượng.
量
もさることながら、
質的
にも
前
の
製品
より
数段上
です。
Không những về số lượng mà cả về chất lượng mặt hàng này cũng có những bước tiến vượt trội hơn so với trước giờ. Bán rất chạy đấy.
量
より
質
のほうが
大切
だ。
Chất lượng là quan trọng hơn số lượng.

Từ đồng nghĩa của 量
noun
Từ trái nghĩa của 量
量 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 量
線量当量 せんりょうとうりょう
liều tương đương (đại lượng dùng để đánh giá liều bức xạ trong một tổ chức mô hoặc cơ quan của cơ thể người)
従量 じゅうりょう
số tiền phát sinh, khối lượng sử dụng, tỷ lệ đồng hồ hoặc số tiền
トラフィック量 トラフィックりょう
lưu lượng
ウイルス量 ウイルスりょー
tải lượng virus
システム量 システムりょう
dung lượng hệ thống
数 / 量 すう / りょう
lượng
衡量 こうりょう
cân, đo khối lượng
氷量 こーりりょー
lượng đá