金庫株
きんこかぶ「KIM KHỐ CHU」
Cổ phiếu tự sở hữu (cổ phiếu mà công ty mua lại và giữ làm tài sản mà không xóa bỏ)
企業
は
金庫株
を
保有
することで、
財務
の
安定性
を
高
めています。
Các công ty đang giữ cổ phiếu tự sở hữu để tăng cường tính ổn định tài chính.

金庫株 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 金庫株
金庫 きんこ
két bạc; két; tủ sắt; két sắt
株金 かぶきん
(tiền cho) cung cấp đầu tư
金庫番 きんこばん
thủ quỹ, người giữ hầu bao
貸金庫 かしきんこ
két sắt nhỏ (trong toà nhà cho thuê kiên cố, an toàn)
本金庫 ほんきんこ
kho chính
マチ金 マチ金
tiền vay nặng lãi
きんメダル 金メダル
huy chương vàng
金鉱株 きんこーかぶ
cổ phiếu của một công ty khai thác và luyện vàng, có đặc điểm là biến động mạnh hơn giá vàng, phản ánh giá vàng