鈍る
にぶる なまる「ĐỘN」
☆ Động từ nhóm 1 -ru, tự động từ
Cùn đi; không sắc
彼
の
決心
は
鈍
ったようだった
Lòng quyết tâm dần bị cùn đi.ĐỘN
Sợ hãi; sợ sệt
大勢
の
前
に
出
ると
話
が
鈍
る
Nói trước mặt đông người thì sợ sệtĐỘN
Trở nên yếu
決心
が
鈍
る
前
にどうしても
言
っておきたくて
Trước khi quyết tâm trở nên yếu ớt đi, dù gì thì cũng phải nói ra .

Từ trái nghĩa của 鈍る
Bảng chia động từ của 鈍る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 鈍る/にぶるる |
Quá khứ (た) | 鈍った |
Phủ định (未然) | 鈍らない |
Lịch sự (丁寧) | 鈍ります |
te (て) | 鈍って |
Khả năng (可能) | 鈍れる |
Thụ động (受身) | 鈍られる |
Sai khiến (使役) | 鈍らせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 鈍られる |
Điều kiện (条件) | 鈍れば |
Mệnh lệnh (命令) | 鈍れ |
Ý chí (意向) | 鈍ろう |
Cấm chỉ(禁止) | 鈍るな |
鈍る được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 鈍る
腕が鈍る うでがにぶる
để trở thành ít có năng lực hơn
決心が鈍る けっしんがにぶる
quyết tâm bị lung lay
鈍 どん のろ
tối; chậm; người ngu ngốc; đần độn
椎鈍 しいにび しいにぶ
jet black
鈍重 どんじゅう
ngu đần; ngốc nghếch
鈍甲 どんこ ドンコ
cá bống ngủ tối (loài cá nước ngọt thuộc họ cá chuồn. Nó sống ở sông, ao, đầm và có tổng chiều dài khoảng 15 cm. Thân hình cá bống, đầu dẹp. Có nhiều biến thể về màu sắc cơ thể. Phân bố từ trung tâm Honshu đến phía nam)
鈍痛 どんつう
đau âm ỉ
鈍頭 どんとう
đầu cùn (Đầu và đầu phải được làm tròn. Đặc biệt, nó đề cập đến hình dạng của lá, lá đài và cánh hoa của cây)