鈍感
どんかん「ĐỘN CẢM」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Đần độn; ngu xuẩn
彼女
は
鈍感
だから、はっきり
言
わないと
分
からないよ
Cô ấy quá ngu ngốc, sẽ chẳng hiểu gì đâu nếu không nói rõ ràng.
Sự đần độn; sự ngu xuẩn
新
しい
アイディア
を
受
け
入
れたくないために
鈍感
なふりをする
人々
がいる
Một số người giả vờ ngu đần bởi sự không sẵn sàng chấp nhận ý tưởng mới.
あの
男
は
理解
に
苦
しむよ。どうしたらあんなに
鈍感
でいられるんだろうか?
Người đàn ông kia làm tôi điên hết cả đầu. Sao sinh ra trên đời này lại có thằng cha ngu xuẩn đến thế? .
