鍵
けん かぎ カギ「KIỆN」
Chốt
鍵
となる
問題
は
何
を
得
ることができるかではなく、
何
を
失
わなければならないかである。
Vấn đề mấu chốt ở đây không phải là bạn có được những gì, mà là bạn phải phải mất cái gì.
Kích thước chính
☆ Danh từ
Khoá; cái chìa khoá; chìa khóa
その
任務
の
成功
の
鍵
Chìa khóa để hoàn thành nhiệm vụ
ねじ
巻
き
用
の
鍵
Chìa khóa để vặn vít
2
番目
の
鍵
Chìa khóa thứ 2 .

Từ đồng nghĩa của 鍵
noun