長の
ながの ちょうの「TRƯỜNG」
☆ Tính từ đứng trước danh từ
Dài (lâu); vĩnh cửu

長の được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 長の
切れ長の目 きれながのめ
kiểu mắt có đuôi mắt dài, mảnh; mắt hạnh nhân
文禄慶長の役 ぶんろくけいちょうのえき
chiến tranh Nhâm Thìn hay chiến tranh Nhật Bản – Triều Tiên năm 1592 - 1598
身長の低い人 しんちょうのひくいひと
người lùn, người thấp
けんにんぶ(か)ちょう 兼任部(課)長
đồng chủ nhiệm.
アラブしゅちょうこくれんぽう アラブ首長国連邦
các tiểu vương quốc Ả-rập thống nhất
ちょうきちんたいしゃくきょうてい(せつび) 長期賃貸借協定(設備)
hợp đồng thuê dài hạn (thiết bị).
長長 ながなが
dài (lâu); ngoài kéo; chính dài (lâu)
胴の長い どうのながい
thân dài