間隔
かんかく「GIAN CÁCH」
Cách quãng
Khoảng cách
間隔
を〜
Thu hẹp khoảng cách .
☆ Danh từ
Sự gián cách; sự ngăn cách
二番線
の
トロリーバス
は
四分
の
間隔
をおいて
発車
する
Xe điện (không có đường ray) ở tuyến số hai cách 4 phút có một chuyến .

Từ đồng nghĩa của 間隔
noun