関東十八檀林
かんとうじゅうはちだんりん
☆ Danh từ
Mười tám trung tâm học tập Phật giáo (của tông phái Tịnh độ ở vùng Kanto)

関東十八檀林 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 関東十八檀林
檀林 だんりん
Danrin style of haikai poetry (playful and oriented to the common person), Danrin school (of haikai poetry)
関東八州 かんとうはっしゅう
tám tỉnh Kanto thời Edo (Sagami, Musashi, Awa, Kazusa, Shimousa, Hitachi, Kouzuke và Shimotsuke)
十八 じゅうはち
mười tám, số mười tám
八十 はちじゅう やそ
tám mươi, số tám mươi
八十八夜 はちじゅうはちや
ngày thứ tám mươi tám sau ngày lập xuân (khoảng ngày 2 tháng 5)
十八界 じゅうはっかい
thuật ngữ chung cho sáu giác quan của lưỡi, nhân cách và ý thức
十八日 じゅうはちにち
ngày 18
十八歳 じゅうはっさい
đôi tám.