降職
こうしょく「HÀNG CHỨC」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Giáng chức; cách chức.

Bảng chia động từ của 降職
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 降職する/こうしょくする |
Quá khứ (た) | 降職した |
Phủ định (未然) | 降職しない |
Lịch sự (丁寧) | 降職します |
te (て) | 降職して |
Khả năng (可能) | 降職できる |
Thụ động (受身) | 降職される |
Sai khiến (使役) | 降職させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 降職すられる |
Điều kiện (条件) | 降職すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 降職しろ |
Ý chí (意向) | 降職しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 降職するな |
降職 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 降職
職 しょく しき そく
nghề nghiệp.
組職 そしき
sự tổ chức, sự cấu tạo, tổ chức, cơ quan
涜職 とくしょく
sự mục nát; sự hối lộ
革職 かく しょく
Cắt chức
頭職 かしらしょく
quan chức được bổ nhiệm đến để quản lý một khu vực nhất định (trong Vương quốc Ryukyu) (giống thống đốc tỉnh)
職層 しょくそう
cấp quản lý
任職 にんしょく
sự nhiệm chức.
職杖 しょくじょう
chùy (theo nghi lễ là một cây trượng được trang trí cao bằng kim loại hoặc gỗ, được người mang chùy mang trước mặt chủ quyền hoặc các quan chức cấp cao khác trong các nghi lễ dân sự, nhằm đại diện cho quyền lực của quan chức)