除核
じょかく「TRỪ HẠCH」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Khoét nhân, giải thích, làm sáng tỏ

Bảng chia động từ của 除核
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 除核する/じょかくする |
Quá khứ (た) | 除核した |
Phủ định (未然) | 除核しない |
Lịch sự (丁寧) | 除核します |
te (て) | 除核して |
Khả năng (可能) | 除核できる |
Thụ động (受身) | 除核される |
Sai khiến (使役) | 除核させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 除核すられる |
Điều kiện (条件) | 除核すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 除核しろ |
Ý chí (意向) | 除核しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 除核するな |
除核 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 除核
さくじょ、がーせ 削除、ガーセ
gạc.
痔核切除 じかくせつじょ
cắt bỏ trĩ
こうじょじょうこう(ようせん) 控除条項(用船)
điều khoản hao hụt (thuê tàu).
めんばーをじょめいする メンバーを除名する
Bãi miễn thành viên.
除除 じょじょ
dần.
核 かく
hạt nhân
はをそうじする(ようじで) 歯を掃除する(楊枝で)
xỉa răng.
核ゲノム かくゲノム
hệ gen nhân tế bào