除籍
じょせき「TRỪ TỊCH」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự tách hộ tịch; việc tách hộ tịch; sự đuổi ra; sự tống ra.

Từ trái nghĩa của 除籍
Bảng chia động từ của 除籍
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 除籍する/じょせきする |
Quá khứ (た) | 除籍した |
Phủ định (未然) | 除籍しない |
Lịch sự (丁寧) | 除籍します |
te (て) | 除籍して |
Khả năng (可能) | 除籍できる |
Thụ động (受身) | 除籍される |
Sai khiến (使役) | 除籍させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 除籍すられる |
Điều kiện (条件) | 除籍すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 除籍しろ |
Ý chí (意向) | 除籍しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 除籍するな |
除籍 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 除籍
除籍する じょせき
tách hộ tịch; đuổi ra.
さくじょ、がーせ 削除、ガーセ
gạc.
籍 せき
gia đình,họ (của) ai đó đăng ký; một có nơi ở
こうじょじょうこう(ようせん) 控除条項(用船)
điều khoản hao hụt (thuê tàu).
めんばーをじょめいする メンバーを除名する
Bãi miễn thành viên.
除除 じょじょ
dần.
籍船 せきせん
tàu đã đăng ký
縁籍 えんせき
bà con thân thuộc, người có họ