除隊
じょたい「TRỪ ĐỘI」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự tháo gỡ quân đội

Từ trái nghĩa của 除隊
Bảng chia động từ của 除隊
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 除隊する/じょたいする |
Quá khứ (た) | 除隊した |
Phủ định (未然) | 除隊しない |
Lịch sự (丁寧) | 除隊します |
te (て) | 除隊して |
Khả năng (可能) | 除隊できる |
Thụ động (受身) | 除隊される |
Sai khiến (使役) | 除隊させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 除隊すられる |
Điều kiện (条件) | 除隊すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 除隊しろ |
Ý chí (意向) | 除隊しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 除隊するな |
除隊 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 除隊
名誉除隊 めいよじょたい
sự giải ngũ trong danh dự
不名誉除隊 ふめいよじょたい
dishonorable discharge, dishonourable discharge
デモたい デモ隊
người đi biểu tình; đoàn người biểu tình.
さくじょ、がーせ 削除、ガーセ
gạc.
こうじょじょうこう(ようせん) 控除条項(用船)
điều khoản hao hụt (thuê tàu).
めんばーをじょめいする メンバーを除名する
Bãi miễn thành viên.
除除 じょじょ
dần.
隊 たい
đội, nhóm