際限
さいげん「TẾ HẠN」
☆ Danh từ
Giới hạn; sự giới hạn
その
酔
っ
払
いは
際限
なくしゃべり
続
けた。
Gã say rượu đó cứ nói không nghỉ.
議論
は
際限
なく
続
いた。
Cuộc tranh luận kéo dài mà không kết thúc. .

Từ đồng nghĩa của 際限
noun
際限 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 際限
際限なく さいげんなく
không giới hạn
際限なく続く さいげんなくつづく
tiếp tục không giới hạn
こくさいくりすちゃんすくーるきょうかい 国際クリスチャンスクール協会
Hiệp hội các Trường Quốc tế Thiên chúa giáo.
こくさいまらそんろーどれーすきょうかい 国際マラソンロードレース協会
Hiệp hội Maratông và Đường đua Quốc tế.
こくさいフィルム・コミッションきょうかい 国際フィルム・コミッション協会
Hiệp hội các ủy viên hội đồng Phim Quốc tế.
際 きわ ぎわ さい
dịp này; lần này
こくさいのうぎょうけんきゅうきょうぎぐるーぷ 国際農業研究協議グループ
Nhóm Tư vấn về Nghiên cứu Nông nghiệp Quốc tế.
今際の際 いまわのきわ
lúc lâm chung