隠れキリシタン
かくれキリシタン
☆ Danh từ
Kakure Kirishitan (nhóm người Công giáo Nhật Bản phải sống ẩn dật sau cuộc Khởi nghĩa Shimabara hồi thập niên 1630, dưới thời kỳ Edo)
隠れキリシタン được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 隠れキリシタン
một nhánh của đạo Thiên chúa giáo; tín đồ của đạo Thiên chúa.
キリシタン版 キリシタンばん
những cuốn sách in được xuất bản chủ yếu ở vùng Kyushu bởi hội Chúa Giêsu(1590-1612)
隠れ かくれ
sự che giấu, che đậy
隠れキャラ かくれキャラ
nhân vật ẩn (ví dụ: trong trò chơi máy tính)
隠れ魚 かくれうお カクレウオ
cá ngọc trai
隠れ蟹 かくれがに カクレガニ
cua ẩn sĩ, cua ký cư, ốc mượn hồn, ốc bù chằn
隠れマルコフモデル かくれマルコフモデル
mô hình markov ẩn
葉隠れ はがくれ
sự ẩn trong lá, sự khuất trong lá