キリシタン版
キリシタンばん
☆ Danh từ
Những cuốn sách in được xuất bản chủ yếu ở vùng Kyushu bởi hội Chúa Giêsu(1590-1612)

キリシタン版 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới キリシタン版
một nhánh của đạo Thiên chúa giáo; tín đồ của đạo Thiên chúa.
隠れキリシタン かくれキリシタン
Kakure Kirishitan (nhóm người Công giáo Nhật Bản phải sống ẩn dật sau cuộc Khởi nghĩa Shimabara hồi thập niên 1630, dưới thời kỳ Edo)
版 はん
bản in
切支丹 きりしたん キリシタン
đạo thiên chúa tiếng nhật (sớm)
プレーンテキスト版 プレーンテキストはん
phiên bản chỉ có chữ
アルファ版 アルファばん
phiên bản alpha
RC版 RCばん
phiên bản cho dùng thử trước khi sản phẩm chính thức ra đời
スタンダード版 スタンダードはん
bản chuẩn