雄
お おす オス「HÙNG」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Đực.
雄花
と
雌花
をつける
肉穂花序
Bông mo có cả hoa đực và hoa cái .
雄
のくじゃくは
尾
の
羽毛
が
色彩豊
かである。
Con công đực có bộ lông đuôi sặc sỡ.

Từ đồng nghĩa của 雄
noun
Từ trái nghĩa của 雄
雄 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 雄
雄雄しい おおしい
mạnh mẽ; người dũng cảm; anh hùng
雄犬 おすいぬ おいぬ
chó đực
雄コネクタ おすコネクタ
đầu nối đực
雄町 おまち
gạo Omachi (giống lúa nước mọc muộn, thường được sử dụng trong sản xuất rượu sake)
雄蘂 おしべ
nhị đực.
雄武 ゆうぶ おうむ
Tính gan dạ, tính can đảm, sự dũng cảm
雄壮 ゆうそう
bất chấp; anh hùng; người ga lăng
雄蕊 おしべ
nhị hoa