集合
しゅうごう「TẬP HỢP」
Hội họp
Họp
Hội
Tập hợp
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Tập hợp (toán học); tập trung.

Từ đồng nghĩa của 集合
noun
Từ trái nghĩa của 集合
Bảng chia động từ của 集合
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 集合する/しゅうごうする |
Quá khứ (た) | 集合した |
Phủ định (未然) | 集合しない |
Lịch sự (丁寧) | 集合します |
te (て) | 集合して |
Khả năng (可能) | 集合できる |
Thụ động (受身) | 集合される |
Sai khiến (使役) | 集合させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 集合すられる |
Điều kiện (条件) | 集合すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 集合しろ |
Ý chí (意向) | 集合しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 集合するな |
集合 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 集合
全順序集合=線形順序集合 ぜんじゅんじょしゅうごう=せんけいじゅんじょしゅうごう
tập hợp được sắp toàn phần
線形順序集合=全順序集合 せんけいじゅんじょしゅうごう=ぜんじゅんじょしゅうごう
linearly ordered set
集合体 しゅうごうたい
sự tập hợp
ファジー集合 ファジーしゅうごう ファジィしゅうごう
tập hợp mờ
集合型 しゅうごうがた
kiểu tập hợp
集合財 しゅうごうざい
tài sản tập thể (công viên, đường cao tốc...)
集合知 しゅうごうち
trí tuệ tập thể
量集合 りょうしゅうごう
tập số lượng