雑然
ざつぜん「TẠP NHIÊN」
☆ Tính từ đuổi tara, trạng từ thêm と, danh từ
Người nhếch nhác, bẩn thỉu
☆ Tính từ đuổi tara, danh từ, trạng từ thêm と
Tình trạng hỗn độn, tình trạng lộn xộn, tình trạng bừa bộn; tình trạng bẩn thỉu
Nhóm người ăn chung (trong quân đội); bữa ăn (của các sĩ quan ăn tập thể trong doanh trại, trên tàu...)

Từ đồng nghĩa của 雑然
noun
Từ trái nghĩa của 雑然
雑然 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 雑然
雑然とした ざつぜんとした
lộn xộn; lộn xộn
ファッションざっし ファッション雑誌
tạp chí thời trang.
然然 ささ しかじか
Các từ để sử dụng khi bạn không cần lặp lại hoặc xây dựng. Đây là cái này Vâng
雑 ぞう ざつ
sự tạp nham; tạp nham.
こっかしぜんかがくおよびぎじゅつセンター 国家自然科学及び技術センター
trung tâm khoa học tự nhiên và công nghệ quốc gia.
雑い ざつい
thô lỗ, lỗ mãng, tục tằn, thô bỉ; thô bạo
雑酒 ざっしゅ
rượu khác với rượu sake, shochu, mirin, bia, v.v
雑楽 ざつがく
âm nhạc phổ biến