離婚
りこん「LI HÔN」
Ly hôn
離婚
は
現代
ではますますありふれたものになりつつある。
Hiện tượng ly hôn vào thời đại này đang trở nên không còn xa lạ gì nữa.
離婚後
、
彼女
はかわいそうな
状況
にあった
Sau vụ ly hôn, trông cô ấy thật tội nghiệp
離婚
と
言
うと
悲観的
な
イメージ
を
連想
しがちである。
Chúng ta thường có xu hướng nghĩ tới những hình ảnh tiêu cực khi nhắc đến việc ly hôn
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự ly hôn
裁判上
の
離婚
Ly hôn trước tòa
激
しく
争
っている
離婚
Sự ly hôn có tranh chấp kịch liệt

Từ đồng nghĩa của 離婚
noun
Từ trái nghĩa của 離婚
Bảng chia động từ của 離婚
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 離婚する/りこんする |
Quá khứ (た) | 離婚した |
Phủ định (未然) | 離婚しない |
Lịch sự (丁寧) | 離婚します |
te (て) | 離婚して |
Khả năng (可能) | 離婚できる |
Thụ động (受身) | 離婚される |
Sai khiến (使役) | 離婚させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 離婚すられる |
Điều kiện (条件) | 離婚すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 離婚しろ |
Ý chí (意向) | 離婚しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 離婚するな |
離婚 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 離婚
離婚劇 りこんげき
vấn đề lý hôn, kịch ly hôn
離婚届 りこんとどけ
giấy đăng ký ly hôn chính thức
離婚率 りこんりつ
tỉ lệ ly dị
熟年離婚 じゅくねんりこん
Ly hôn vào độ tuổi trung niên
定年離婚 ていねんりこん
ly hôn hưu trí; ly hôn ở độ tuổi trung niên, nghỉ hưu
認諾離婚 にんだくりこん
ly hôn thuận tình
判決離婚 はんけつりこん
phán quyết ly hôn
和解離婚 わかいりこん
ly hôn bằng hòa giải