難病
なんびょう「NAN BỆNH」
Bệnh nan y
難病
に
罹
った
息子
をつききりで
看病
した。
Cô ấy cứ ở miết bên cạnh để chăm sóc cậu con trai mắc bệnh nan y.
難病
だということなら
知
らせてくれるはずがない。
Nếu đấy là bệnh nan y, thì chắc họ sẽ không thông báo cho mình.
Bệnh khó chữa
☆ Danh từ
Bệnh nan y; bệnh khó chữa.
難病
に
罹
った
息子
をつききりで
看病
した。
Cô ấy cứ ở miết bên cạnh để chăm sóc cậu con trai mắc bệnh nan y.
難病
だということなら
知
らせてくれるはずがない。
Nếu đấy là bệnh nan y, thì chắc họ sẽ không thông báo cho mình.

難病 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 難病
病難 びょうなん
sự chịu đựng bệnh tật.
ウイルスびょう ウイルス病
bệnh gây ra bởi vi rút
アジソンびょう アジソン病
bệnh A-đi-sơn.
ワイルびょう ワイル病
bệnh đậu mùa.
アルツハイマーびょう アルツハイマー病
bệnh tâm thần; chứng mất trí
ハンセンびょう ハンセン病
bệnh hủi; bệnh phong.
難しい病気 むずかしいびょうき
bệnh nghiêm túc
しっぺいかんりせんたー 疾病管理センター
Trung tâm Kiểm tra và Phòng bệnh.