電化
でんか「ĐIỆN HÓA」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự điện khí hóa
紙
や
カーテン
など
発火
するものは
電化製品
のそばに
置
かない
Tránh xa những vật dễ cháy như giấy hoặc áo ra khỏi các thiết bị. .
家庭電化製品
のいくつかは
使
う
暇
がないのでそこにあるだけである
Một số sản phẩm điện khí hóa gia dụng chỉ để ở đó do không có thời gian để sử dụng chúng. .

Bảng chia động từ của 電化
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 電化する/でんかする |
Quá khứ (た) | 電化した |
Phủ định (未然) | 電化しない |
Lịch sự (丁寧) | 電化します |
te (て) | 電化して |
Khả năng (可能) | 電化できる |
Thụ động (受身) | 電化される |
Sai khiến (使役) | 電化させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 電化すられる |
Điều kiện (条件) | 電化すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 電化しろ |
Ý chí (意向) | 電化しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 電化するな |